Từ điển Thiều Chửu
叉 - xoa
① Bắt tréo tay. ||② Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
叉 - xoa
(đph) ① Tắc lại, ùn lại, ách lại: 游行隊伍把路口都叉住了 Đoàn biểu tình ùn lại chắn cả đường; ② Hóc: 魚剌叉在噪子裡 Hóc xương cá. Xem 叉 [cha], [chă].

Từ điển Trần Văn Chánh
叉 - xoa
Giạng, dang ra, rẽ ra: 叉腿 Giạng háng, dang chân ra. Xem 叉 [cha], [chá].

Từ điển Trần Văn Chánh
叉 - xoa
① Cái chĩa, cái nĩa, cái đinh ba: 木叉 Cái chĩa; 鐵叉 Cái đinh ba; 叉子 Cái nĩa; 魚叉 Cái chĩa (đâm) cá; ② Đâm, xiên: 用魚叉叉魚 Lấy cái chĩa đâm cá; 拿叉子叉一塊肉 Lấy nĩa xiên một miếng thịt; ③ Chắp tay, bắt tréo tay: 叉手 Chắp tay. Xem 叉 [chá], [chă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叉 - xoa
Các ngón tay đan lại với nhau — Dùng các ngón tay nhón lấy đồ vật — Đâm, xỉa vào dính mà lấy về.


音叉 - âm xoa || 咤叉 - sá xoa || 叉魚 - xoa ngư || 叉手 - xoa thủ ||